on one's uppers Thành ngữ, tục ngữ
on one's uppers|on|uppers
adj. phr., informal Very poor. Mr. White had been out of work for several months and was on his uppers.
Compare: DOWN ON ONE'S LUCK.
on one's uppers
on one's uppers
Poor, in reduced circumstances, as in as in The Smiths try to hide the fact that they're on their uppers. First recorded in 1886, this metaphoric term alludes to having worn out the soles of one's shoes so badly that only the top portions remain. trên mũ của (một người)
Không có tiền; phá sản. Cụm từ này ban đầu được sử dụng để mô tả những người cùng kiệt đến mức họ vừa đi giày của họ xuống mũ (phần của giày phía trên đế). Tuần này tui đang rất mệt mỏi, vậy chúng ta có thể đi uống nước vào tuần tới, sau khi tui được trả trước không? Mẹ tui luôn để trước rơi vào tay những người bạn của chúng tui mà bà cho rằng họ đang ở trên cái đầu của họ .. Xem thêm: trên, trên trên cái đầu của một người
Tội nghiệp, trong trả cảnh giảm sút, như trong The Smiths, hãy cố gắng che giấu sự thật rằng họ đang ở trên đầu của họ. Lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1886, thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ đến chuyện đế giày của một người vừa mòn quá mức đến nỗi chỉ còn lại phần trên cùng. . Xem thêm: on, upper. Xem thêm:
An on one's uppers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on one's uppers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on one's uppers